Mô tả
Chevrolet Cruze đươc thiết kế với mục đích chính là chăm sóc người sử dụng nó một cách tốt nhất. Với mong muốn tạo ra sự an toàn cho người sử dụng, các nhà thiết kế đã chú ý tăng thêm các chức năng an toàn cho xe như cảnh báo chống trộm, tự động mở khóa cửa, cố định đông cơ…
Xem thêm 10 lý do nên chọn Chevrolet Cruze
Viền cửa sổ mạ crôm, Tay nắm cửa mạ crôm
Viền lưới tản nhiệt mạ crôm, Đèn pha Halogen tự động.
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện, gập điện, có chức năng sấy tích hợp đèn báo rẽ
Cửa sổ điều khiển điện, cửa lái lên xuống 1 chạm
Chìa khóa dạng gập, Khóa cửa trung tâm, Tay lái điều chỉnh 4 hướng.
Ga tự động, Tay lái trợ lực, Chìa khóa thông minh, Khóa cửa tự động.
Tiêu hao nhiên liệu 6,8 lít / 100km
Động cơ, vận hành xe CHEVROLET CRUZE
Lexus RX300 vẫn sử dụng khối động cơ xăng dung tích 2.0L, 4 xylanh thẳng hàng của RX200T. Động cơ công nghệ Turbo này mang lại công suất cực đại 235HP ở dải vòng tua 4.800-5.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại lên đến 350Nm tại dải 1650-4000rpm. Hộp số tự động 6AT. Tốc độ tối đa của xe là 200km/h.
Do tên gọi RX200T gây ấn tượng đây là một mẫu xe dung tích nhỏ bé và yếu đuối nên vì vậy mẫu xe này đổi tên thành RX3
Khu vực cần số cùng các chức năng lựa chọn chế độ lái tùy địa hình để tăng cảm giác lái và tiết kiệm nhiên liệu. Lexus RX300 2021 vẫn có 5 chế độ lái, bao gồm Eco, Normal, Sport S, Sport S Plus và Customize.
Ngoài ra, RX300 mới còn được tinh chỉnh hệ thống khung gầm và hệ thống treo, nâng cao khả năng vận hành một cách tối ưu hơn.
Thông số kỹ thuật và màu xe CHEVROLET CRUZE
Thông số kỹ thuật | Lexus CHEVROLET CRUZE |
Nguồn gốc | Nhập khẩu Nhật Bản |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DRC | 4890x 1895x 1690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790mm |
Khoảng sáng gầm | 200mm |
Tự trọng | 2020kg |
Động cơ | xăng I4, 16 van, 2.0L, Dual VVT-i, DOHC, Turbo |
Dung tích | 1998cc |
Công suất tối đa | 234Hp/ 4800- 5600 rpm |
Mô-men xoắn | 350Nm/ 1600-4000 rpm |
Hộp số | 6AT |
Dẫn động | AWD |
Bánh xe | 235/ 55R20 |
Bình xăng | 73Lo |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.