Mô tả
Bán xe Chevrolet Spark LS 1.0 mới tại Hà Nội với giá 327000000 đồng. Xe sản xuất năm 2016 màu Đỏ đã đi 0 km. Chevrolet Spark LS 1.0 máy xăng, sử dụng số sàn có trang bị nội thất: Đài AM/FM,Điều hòa,Đựng ly,Thiết bị Audio. Trang bị ngoại thất gồm có: Đèn pha,Đèn sương mù,Mâm xe,Móc xe. Ngoài ra còn có: Cửa sổ chỉnh điện,Hệ thống khóa cửa,Hệ thống trợ lái.
Sơ lược về CHEVROLET CRUZE
Lexus RX là dòng xe Corossover/SUV hạng sang cỡ trung của thương hiệu Lexus, Nhật Bản. Lexus RX300 là phiên bản giá rẻ nhất của dòng xe này. Ban đầu nó có tên là Lexus RX200t và chính thức lấy tên RX300 từ năm 2018.
CHEVROLET CRUZE 2020 (facelift) ra mắt tại Việt Nam
CHEVROLET CRUZE 2021 ra mắt trong tháng 02/2020 là bản nâng cấp giữa vòng đời. RX300 2021 chỉ sở hữu một số nâng cấp nhỏ về mặt ngoại thất cùng các trang bị đi kèm.
Ngoại thất CHEVROLET CRUZE
Ở lần nâng cấp này, phần ngoại thất có những điểm thay đổi nhỏ ở phần đầu xe. Cụm đèn mỏng hơn, lưới tản nhiệt chuyển sang dạng tổ ong, cụm đèn sương mù thiết kế hình chiếc lá mới.
Về ngoại thất RX300, cụm đèn pha phía trước được thiết kế lại mỏng manh hơn, sử dụng công nghệ Full LED 3 bi trông giống đàn anh Lexus RX350 thay cho dạng 1 bóng Projector trước đây. Việc sử hữu một cụm đèn mới giúp cho chủ nhân của xe tự tin hơn khi điều khiển trong môi trường thiếu sáng.
Chi tiết đầu xe với lưới tản nhiệt hình chữ X
Lưới tản nhiệt hình con suốt so với phiên bản cũ đã thay đổi từ nan ngang sang dạng tổ ong 3D bắt mắt.
Chi tiết bộ đèn trước và calang
Phiên bản nâng cấp của chiếc xe SUV 5 chỗ có thêm hệ thống cảm biến xung quanh xe.
Cận cảnh đèn trước với 3 bóng LED
Cận cảnh đèn sương mù thiết kế mới
Thân xe CHEVROLET CRUZE với thiết kế năng động hiện đại, nổi bật bởi các nếp gấp mạnh mẽ sắc cạnh. Về cơ bản thì ngoại thất vẫn giữ form cũ
Thông số kỹ thuật và màu xe CHEVROLET
Thông số kỹ thuật | Lexus CHEVROLET |
Nguồn gốc | Nhập khẩu Nhật Bản |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DRC | 4890x 1895x 1690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2790mm |
Khoảng sáng gầm | 200mm |
Tự trọng | 2020kg |
Động cơ | xăng I4, 16 van, 2.0L, Dual VVT-i, DOHC, Turbo |
Dung tích | 1998cc |
Công suất tối đa | 234Hp/ 4800- 5600 rpm |
Mô-men xoắn | 350Nm/ 1600-4000 rpm |
Hộp số | 6AT |
Dẫn động | AWD |
Bánh xe | 235/ 55R20 |
Bình xăng | 73Lo |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.